Characters remaining: 500/500
Translation

cai trị

Academic
Friendly

Từ "cai trị" trong tiếng Việt có nghĩaquản lý, điều hành, hoặc kiểm soát một vùng lãnh thổ, một tổ chức, hoặc một nhóm người. Thường thì từ này mang ý nghĩa về quyền lực sự thống trị, đặc biệt trong bối cảnh chính trị hoặc xã hội.

Định nghĩa:
  • Cai trị: Sử dụng quyền lực để quản lý, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị một nhóm người, thường kèm theo sự áp bức hoặc kiểm soát.
dụ sử dụng:
  1. Trong bối cảnh chính trị:

    • "Chính phủ đã áp dụng nhiều biện pháp để cai trị đất nước một cách hiệu quả."
    • "Nhà nước thực dân thực hiện chính sách cai trị hà khắc đối với người dân bản địa."
  2. Trong bối cảnh quản lý:

    • "Ông ấy được giao nhiệm vụ cai trị công ty trong thời gian giám đốc vắng mặt."
    • "Khi cai trị một tổ chức, lãnh đạo cần sự công bằng minh bạch."
Các biến thể của từ:
  • Cai quản: Tương tự như "cai trị", nhưng thường mang nghĩa nhẹ nhàng hơn, chỉ việc quản lý không nhất thiết phải sự áp bức.
  • Cai quản viên: Người trách nhiệm quản lý, điều hành một tổ chức, cơ quan.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Quản lý: Hành động tổ chức điều hành một nhóm, tổ chức, nhưng không mang ý nghĩa áp bức.
  • Thống trị: Thường mang nghĩa mạnh mẽ hơn, chỉ sự kiểm soát hoàn toàn, thường đi kèm với sự áp bức.
  • Điều hành: Thực hiện các hoạt động, công việc của một tổ chức, không nhất thiết phải sự áp bức.
Sử dụng nâng cao:

Trong văn phong học thuật hoặc chính trị, bạn có thể thấy cụm từ như: - "Chính sách cai trị của các thế lực ngoại bang thường để lại hậu quả nghiêm trọng cho sự phát triển của quốc gia." - "Việc cai trị bằng biện pháp quân sự đã dẫn đến nhiều cuộc kháng chiến của người dân."

Chú ý:
  • "Cai trị" thường mang sắc thái tiêu cực, gợi ý về sự áp bức kiểm soát. Do đó, khi sử dụng từ này, cần cân nhắc ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm.
  • Trong các cuộc thảo luận về quyền lực, chính trị, hoặc lịch sử, từ "cai trị" có thể được sử dụng để chỉ sự bất công hoặc các chế độ độc tài.
  1. đg. Sử dụng, điều khiển bộ máy hành chính nhằm thống trị, áp bức. Chính sách cai trị của thực dân.

Comments and discussion on the word "cai trị"